CLOSE X
가난과 질병, 재난의 원인을 힘이 되어줄 많은 사람들에게 알려 함께 공존하고 상생할 수 있는 방법을 모색합니다. 또 가난과 질병에 생존을 위협받는 국내 아동•청소년들과 기아와 질병, 재난으로 생존마저 위협받고 있는 개발도상국 극빈층의 아동•청소년들을 후원합니다.
- 착한 가게의 'RED CUP 캠페인' 상품을 구매하시면 수익금에서 캠페인 기금이 조성됩니다. - 해당 기부금이 쓰여질 후원프로그램 및 NGO는 추후에 별도 공지할 예정입니다. - 긴급 지원 프로그램은 별도 공지를 통해 기부금 모금 및 봉사활동을 별도 공지할 예정입니다.
CLOSE X
diseases, or disasters. By informing people of the cause of poverty, diseases, or disasters, it tries to find a way to live together in harmony. It also sponsors children in Korea suffering from poverty and diseases, and the poor children in developing countries whose lives are threatened by poverty, diseases and disasters.
- Buy a Red CUP product, and a part of the profit will go to the campaign funds. - The support programs or NGOs to be funded will be announced later. - An emergency support program will be announced for fund-raising and volunteer works.
CLOSE X
- 優しいお店の「RED CUPキャンペーン」商品を購入すると、キャンペーンの基金が収益金から助成されます。 - この寄付金が使われる後援プログラム及びNGOは、後日別途にお知らせいたします。 - 緊急支援プログラムは別途に募金やボランティア活動として、お知らせいたします。
CLOSE X
- 购买善良的小店的‘红色杯运动’的商品,所获利润将构成捐助基金。 - 有关捐款使用的后援计划及NGO事后将特别通知。 - 紧急支援计划通过公告聚集捐款及服务活动特别公告。
CLOSE X
Trợ giúp trẻ em, thiếu niên nghèo ở trong và ở các nước đang phát triển hiện đang phải chống lại thiên tai, dịch bệnh để sinh tồn.
- Nếu bạn mua sản phẩm của “RED CUP campain tại cửa hàng thì số tiền lời thu được sẽ trở thành tiền quĩ. - Số tiền này sẽ được dung làm tiền đóng góp trong chương trình hỗ trợ và các tổ chức phi chính phủ sẽ công bố trong thời gian tới. - Chương trình hỗ trợ khẩn cấp, các hoạt động gây quỹ và hoạt động tình nguyện sẽ được công bố riêng. |